Trong các công trình xây dựng, hệ thống điện – đặc biệt là hệ thống điện phòng cháy chữa cháy (PCCC) – luôn yêu cầu độ an toàn tuyệt đối. Vì vậy, cáp chống cháy Cadivi trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình từ dân dụng đến công nghiệp. Nếu bạn đang tìm bảng giá cáp chống cháy Cadivi Đà Nẵng mới nhất, bài viết dưới đây của Danasmart sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về giá, chính sách, ưu điểm sản phẩm và địa chỉ mua hàng uy tín – chính hãng tại Đà Nẵng.
Vì sao cáp chống cháy Cadivi được ưa chuộng tại Đà Nẵng?
Cáp chống cháy Cadivi từ lâu đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong các công trình điện tại Đà Nẵng nhờ chất lượng ổn định và khả năng đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt. Cadivi – thương hiệu dây và cáp điện hàng đầu Việt Nam – luôn được đánh giá cao về độ tin cậy cũng như mức độ phù hợp với hạ tầng xây dựng hiện đại.
Một trong những lý do quan trọng khiến Cadivi được ưu tiên là khả năng chịu nhiệt vượt trội. Cáp có thể hoạt động trong môi trường nhiệt độ rất cao, duy trì truyền dẫn khi xảy ra sự cố cháy nổ, giúp đảm bảo vận hành ổn định cho các hệ thống báo cháy, chiếu sáng khẩn cấp hoặc thiết bị thoát hiểm.
Bên cạnh đó, cáp chống cháy Cadivi còn đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn chống cháy lan, ít khói và không chứa halogen. Đây là yếu tố đặc biệt quan trọng trong các tình huống hỏa hoạn, vì loại dây này không sinh ra khói độc gây nguy hiểm cho con người, đồng thời hạn chế tối đa việc lan truyền lửa.
Ngoài khả năng chống cháy, sản phẩm của Cadivi còn nổi bật với độ bền cao và khả năng cách điện vượt trội, giúp hạn chế tối đa rủi ro chập cháy điện trong quá trình sử dụng lâu dài. Nhờ vậy, dây chống cháy Cadivi luôn đảm bảo độ an toàn và tuổi thọ ổn định trong mọi loại công trình.

Ưu điểm nổi bật của cáp chống cháy Cadivi
1. Chịu nhiệt tốt và duy trì tín hiệu khi cháy
Cáp chống cháy Cadivi sở hữu khả năng chịu nhiệt cao từ 750°C – 950°C tùy từng dòng như FR, LSHF, CXV/FR hay CXE/FR. Nhờ cấu tạo đặc biệt với lớp cách điện và vỏ bọc chống cháy lan, cáp vẫn có thể vận hành bình thường trong thời gian nhất định ngay cả khi xảy ra hỏa hoạn. Điều này giúp các hệ thống quan trọng như báo cháy, chiếu sáng sự cố, thông gió hay thoát hiểm tiếp tục hoạt động, hỗ trợ người dùng kịp thời xử lý và di chuyển an toàn.
2. Ít khói – không halogen – an toàn tuyệt đối
Một trong những ưu điểm nổi bật khiến cáp chống cháy Cadivi Đà Nẵng được sử dụng rộng rãi là khả năng không sinh khí độc và không tạo khói đen dày khi cháy. Cáp đạt tiêu chuẩn LSHF, hoàn toàn không chứa halogen – vốn là chất gây hại cho sức khỏe và ăn mòn thiết bị. Nhờ đáp ứng tiêu chuẩn RoHS và IEC quốc tế, cáp giúp giảm tối đa nguy cơ ngạt khói, tạo tầm nhìn thoát hiểm tốt hơn và hạn chế thiệt hại cho thiết bị điện trong khu vực cháy.
3. Đa dạng chủng loại – phù hợp mọi công trình
Cadivi mang đến đầy đủ các dòng cáp chống cháy đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau như cáp điều khiển báo cháy, cáp điện lực chống cháy, cáp chống cháy đôi, xoắn, giáp hoặc không giáp. Bên cạnh đó, các sản phẩm FR – LSHF chất lượng cao cũng được ứng dụng trong nhiều công trình quan trọng. Sự đa dạng chủng loại giúp chủ đầu tư, nhà thầu hay kỹ sư dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp cho từng công trình từ nhà dân, khách sạn, trường học đến nhà xưởng, trung tâm thương mại hay khu công nghiệp.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cáp chống cháy Cadivi Đà Nẵng
1. Chủng loại cáp chống cháy Cadivi
Giá cáp chống cháy Cadivi tại Đà Nẵng thay đổi đáng kể tùy theo từng dòng sản phẩm. Cadivi cung cấp nhiều loại cáp như CXV/FR, CXE/FR – LSHF, cáp báo cháy Cadivi 2C–4C và cáp điều khiển chống cháy. Mỗi loại được thiết kế với cấu tạo, tiêu chuẩn kỹ thuật và khả năng chịu nhiệt khác nhau. Chính vì vậy, mức giá của từng dòng cáp sẽ không giống nhau và phụ thuộc vào tiêu chuẩn an toàn mà công trình yêu cầu.
2. Tiết diện dây (mm²)
Một yếu tố quan trọng khác ảnh hưởng trực tiếp đến giá là tiết diện dây. Dây có tiết diện càng lớn như 4mm², 6mm², 10mm² hay 25mm² thì giá càng cao do lượng đồng và vật liệu sản xuất nhiều hơn. Ngược lại, các loại dây nhỏ như 1.0mm² hay 1.5mm² sẽ có giá mềm hơn. Vì vậy, khi báo giá cáp chống cháy Cadivi Đà Nẵng, nhà cung cấp luôn cần biết rõ tiết diện dây để đưa ra mức giá chính xác.
3. Biến động giá đồng và vật liệu sản xuất
Giá cáp Cadivi còn phụ thuộc vào sự biến động của giá đồng trên thị trường thế giới. Khi giá đồng tăng, chi phí sản xuất cũng tăng theo, kéo theo giá thành sản phẩm điều chỉnh. Bên cạnh đó, các yếu tố như chi phí nhựa cách điện, chi phí nhân công, vận chuyển và mức điều chỉnh từ nhà máy Cadivi cũng góp phần khiến giá cáp có sự thay đổi theo từng thời điểm.
4. Số lượng đặt mua
Tại Danasmart, mức giá cáp chống cháy Cadivi Đà Nẵng cũng phụ thuộc vào số lượng khách hàng đặt mua. Những khách hàng mua số lượng lớn, chủ thầu hay đơn vị thi công thường được hưởng mức chiết khấu cao hơn, kèm theo hỗ trợ vận chuyển hoặc ưu đãi theo từng dự án. Do đó, tùy vào số lượng đặt hàng, giá cáp chống cháy có thể chênh lệch so với giá lẻ thông thường.
Bảng báo giá cáp chống cháy CADIVI
1. Cập nhật giá cáp chậm cháy CADIVI CXV/FRT
ĐVT: đồng/mét
| STT | Sản phẩm | 1 lõi | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi |
| 1 | Cáp chậm cháy CADIVI CXV/FRT- 1 (0,6/1kV) – CADIVI | 7.430 | 22.370 | 26.660 | 31.950 |
| 2 | Cáp chậm cháy CADIVI CXV/FRT- 1,5 (0,6/1kV) – CADIVI | 9.260 | 26.760 | 32.650 | 39.740 |
| 3 | Cáp chậm cháy CADIVI CXV/FRT- 2,5 (0,6/1kV) – CADIVI | 13.180 | 35.250 | 44.330 | 54.520 |
| 4 | Cáp chậm cháy CADIVI CXV/FRT- 4 (0,6/1kV) – CADIVI | 18.950 | 50.350 | 64.430 | 80.900 |
| 5 | Cáp chậm cháy CADIVI CXV/FRT- 6 (0,6/1kV) – CADIVI | 26.060 | 66.620 | 87.470 | 110.930 |
| 6 | Cáp chậm cháy CADIVI CXV/FRT- 10 (0,6/1kV) – CADIVI | 40.350 | 99.140 | 132.920 | 170.660 |
| 7 | Cáp chậm cháy CADIVI CXV/FRT- 16 (0,6/1kV) – CADIVI | 64.110 | 148.450 | 206.110 | 266.150 |
| 8 | Cáp chậm cháy CADIVI CXV/FRT- 25 (0,6/1kV) – CADIVI | 98.370 | 220.020 | 310.920 | 403.640 |
| 9 | Cáp chậm cháy CADIVI CXV/FRT- 35 (0,6/1kV) – CADIVI | 133.870 | 293.290 | 417.540 | 544.290 |
| 10 | Cáp chậm cháy CADIVI CXV/FRT- 50 (0,6/1kV) – CADIVI | 180.450 | 387.920 | 557.630 | 733.220 |
| 11 | Cáp chậm cháy CADIVI CXV/FRT- 70 (0,6/1kV) – CADIVI | 254.730 | 539.200 | 783.530 | 1.034.530 |
| 12 | Cáp chậm cháy CADIVI CXV/FRT- 95 (0,6/1kV) – CADIVI | 349.250 | 734.350 | 1.074.550 | 1.420.070 |
| 13 | Cáp chậm cháy CADIVI CXV/FRT- 120 (0,6/1kV) – CADIVI | 455.080 | 953.350 | 1.394.410 | 1.847.570 |
| 14 | Cáp chậm cháy CADIVI CXV/FRT- 150 (0,6/1kV) – CADIVI | 541.010 | 1.134.930 | 1.658.980 | 2.203.600 |
| 15 | Cáp chậm cháy CADIVI CXV/FRT- 185 (0,6/1kV) – CADIVI | 675.550 | 1.408.320 | 2.071.770 | 2.744.720 |
| 16 | Cáp chậm cháy CADIVI CXV/FRT- 240 (0,6/1kV) – CADIVI | 883.140 | 1.836.370 | 2.708.430 | 3.588.850 |
| 17 | Cáp chậm cháy CADIVI CXV/FRT- 300 (0,6/1kV) – CADIVI | 1.106.440 | 2.300.610 | 3.387.380 | 4.489.740 |
| 18 | Cáp chậm cháy CADIVI CXV/FRT- 400 (0,6/1kV) – CADIVI | 1.409.670 | 2.927.770 | 4.317.100 | 5.725.410 |
2. Cập nhật giá cáp chống cháy CADIVI CXV/FR
ĐVT: đồng/mét
| STT | Sản phẩm | 1 lõi | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi |
| 1 | Cáp chống cháy CADIVI CXV/FR- 1 (0,6/1kV) – CADIVI | 10.970 | 31.160 | 38.360 | 47.450 |
| 2 | Cáp chống cháy CADIVI CXV/FR- 1,5 (0,6/1kV) – CADIVI | 13.000 | 35.990 | 44.510 | 55.970 |
| 3 | Cáp chống cháy CADIVI CXV/FR- 2,5 (0,6/1kV) – CADIVI | 16.960 | 44.610 | 57.010 | 68.810 |
| 4 | Cáp chống cháy CADIVI CXV/FR- 4 (0,6/1kV) – CADIVI | 23.090 | 60.360 | 78.200 | 98.920 |
| 5 | Cáp chống cháy CADIVI CXV/FR- 6 (0,6/1kV) – CADIVI | 30.230 | 76.910 | 101.290 | 129.240 |
| 6 | Cáp chống cháy CADIVI CXV/FR- 10 (0,6/1kV) – CADIVI | 44.800 | 102.580 | 148.270 | 189.700 |
| 7 | Cáp chống cháy CADIVI CXV/FR- 16 (0,6/1kV) – CADIVI | 68.960 | 158.320 | 218.600 | 285.890 |
| 8 | Cáp chống cháy CADIVI CXV/FR- 25 (0,6/1kV) – CADIVI | 107.620 | 232.040 | 330.460 | 427.920 |
| 9 | Cáp chống cháy CADIVI CXV/FR- 35 (0,6/1kV) – CADIVI | 139.440 | 304.670 | 435.040 | 567.790 |
| 10 | Cáp chống cháy CADIVI CXV/FR- 50 (0,6/1kV) – CADIVI | 190.790 | 404.720 | 585.060 | 770.250 |
| 11 | Cáp chống cháy CADIVI CXV/FR- 70 (0,6/1kV) – CADIVI | 270.040 | 553.540 | 807.160 | 1.066.400 |
| 12 | Cáp chống cháy CADIVI CXV/FR- 95 (0,6/1kV) – CADIVI | 370.340 | 746.620 | 1.095.540 | 1.448.450 |
| 13 | Cáp chống cháy CADIVI CXV/FR- 120 (0,6/1kV) – CADIVI | 498.030 | 1.009.500 | 1.468.560 | 1.849.600 |
| 14 | Cáp chống cháy CADIVI CXV/FR- 150 (0,6/1kV) – CADIVI | 575.130 | 1.188.610 | 1.754.760 | 2.313.500 |
| 15 | Cáp chống cháy CADIVI CXV/FR- 185 (0,6/1kV) – CADIVI | 717.840 | 1.472.310 | 2.158.850 | 2.871.340 |
| 16 | Cáp chống cháy CADIVI CXV/FR- 240 (0,6/1kV) – CADIVI | 942.560 | 1.908.040 | 2.792.590 | 3.736.430 |
| 17 | Cáp chống cháy CADIVI CXV/FR- 300 (0,6/1kV) – CADIVI | 1.174.770 | 2.380.420 | 3.493.810 | 4.646.580 |
| 18 | Cáp chống cháy CADIVI CXV/FR- 400 (0,6/1kV) – CADIVI | 1.446.370 | 3.000.730 | 4.438.670 | 5.940.570 |
| 19 | Cáp chống cháy CADIVI CXV/FR- 500 (0,6/1kV) – CADIVI | 1.839.310 | |||
| 20 | Cáp chống cháy CADIVI CXV/FR- 630 (0,6/1kV) – CADIVI | 2.362.780 |
Lưu ý: Đây chỉ là bảng giá tham khảo chung, giá có thể thay đổi theo thời gian, để được báo giá chi tiết thì hãy liên hệ ngay đến hotline: 086.2020.068 để được hỗ trợ nhé!
Đơn vị cung cấp dây chống cháy Cadivi tại Đà Nẵng
Nếu bạn đang cần tìm nơi cung cấp dây chống cháy Cadivi uy tín tại Đà Nẵng, Danasmart là một lựa chọn bạn có thể yên tâm. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các dòng cáp chống cháy Cadivi chính hãng, đảm bảo đúng tiêu chuẩn và phù hợp cho nhiều loại công trình như nhà ở, văn phòng, nhà xưởng hay dự án kỹ thuật.
Danasmart luôn chú trọng tư vấn rõ ràng, báo giá minh bạch và hỗ trợ giao hàng nhanh, giúp bạn dễ dàng chọn đúng sản phẩm cho nhu cầu của mình.
LIÊN HỆ DANA SMART – ĐỨC MỸ
- Hotline: :0862020068
- Website :https://danasmart.vn/
- Email :Danasmart.vn@gmail.com
- Địa chỉ :31 Nguyễn Đức Trung, Tp. Đà Nẵng




